Mùng 1 Tết là khởi đầu một năm mới, vì vậy người Việt thường rất coi trọng ngày này. Lựa giờ tốt xuất hiện vào ngày mùng 1 cũng là một trong những việc làm được rất nhiều người quan tâm. Bởi nếu chọn được giờ đẹp sẽ mang lại nhiều may mắn, tốt lành. Vậy giờ xuất hành Tết Tân Sửu tốt nhất mang lại đại cát cả năm là giờ nào, hãy theo dõi bài viết dưới đây để có được câu trả lời nhé.
Nội Dung Bài Viết:
Xuất hành đầu năm là gì?
Xuất hành là một trong những phong tục rất quý của người Việt Nam những ngày đầu năm mới. Xuất hành có nghĩa là ra khỏi nhà lần đầu tiên tính từ lúc giao thừa.
Bởi dân gian ta vẫn luôn quan niệm rằng “đầu xuôi đuôi lọt”. Nếu như những ngày đầu năm mới mọi thứ đều diễn ra suôn sẻ thì hứa hẹn cả năm đó sẽ may mắn, thịnh vượng. Vì thế, chọn giờ tốt, hướng tốt để xuất hành là điều mà ai cũng quan tâm.
Giờ xuất hành Tết Tân Sửu 2021 tốt nhất
Quan niệm người xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm mà trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là ngày đạt cát. Bởi vậy, hầu hết các gia đình đều xem ngày giờ cũng như hướng xuất hành tốt, phù hợp với gia đình để cầu mong may mắn, cát lành. Vậy mùng 1 năm Tân Sửu 2021 xuất hành giờ nào?
Giờ hoàng đạo xuất hành ngày mùng 1 Tết Tân Sửu 2021 rơi vào:
- Giờ Tý (23h – 1h)
- Giờ Dần (3h – 5h)
- Giờ Mão (5h – 7h)
- Giờ Ngọ (11h – 13h)
- Giờ Mùi (13h – 15h)
- Giờ Dậu (17h – 19h)
Trong đó, giờ tốt nhất để xuất hành ngày mùng 1 Tết Tân Sửu sẽ là:
- Giờ Đại An (được bắt đầu từ 23h đêm 30 tháng Chạp cho đến 1 giờ sáng ngày mùng 1 Tết): Xuất hành vào khung giờ này sẽ giúp mọi việc của bạn đều diễn ra bình an, may mắn.
- Giờ Tốc Hỷ (được bắt đầu từ 1h đến 3h sáng mùng 1 Tết): Khi xuất hành vào giờ này thì mọi việc của bạn đều được bình an, tốt lành.
- Giờ Tiểu Cát (bắt đầu từ 7h cho đến 9h sáng mùng 1 Tết): Nếu như xuất hành vào giờ này thì công việc của bạn sẽ gặp được rất nhiều may mắn, hanh thông, việc kinh doanh cũng sẽ thuận lợi và suôn sẻ hơn. Đặc biệt, phụ nữ đang mong có con thì sẽ sớm có được tin vui.
Bên cạnh đó, rất nhiều người xuất hành sáng mùng 1 Tết theo lịch của Khổng Minh và Lý Thuần Phong. Đây đều là hai thầy phong thủy nổi tiếng của Trung Quốc. Hiện nay rất nhiều người tin dùng theo lịch của hai ông để xem giờ xuất hành hôm nay, giờ xuất hành ngày mai.
Xuất hành theo Khổng Minh
Ngày 1/1 Âm lịch Tết năm nay rơi vào ngày 12/1 Dương lịch. Theo lịch của cụ Khổng Minh thì bạn có thể xuất hành vào các giờ sau: Tí (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mão (5:00 – 6:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59).
Tham khảo:
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Theo lịch của Lý Thuần Phong, các giờ tốt và xấu trong ngày mùng 1 Tết Âm lịch như sau:
23h-01h và 11h-13h | Đại An | Mọi việc đều được tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam, nhà cửa cũng được yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
01h-03h và 13h-15h | Tốc Hỷ | Vui sắp tới, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi gặp được các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi và người đi có tin về. |
03h-05h và 15h-17h | Lưu Liên | Xuất hành giờ này nghiệp khó thành, cầu tài thì mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam phải tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng nếu làm gì thì đều chắc chắn. |
05h-07h và 17h-19h | Xích Khẩu | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, nên đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, lây bệnh. |
07h-09h và 19h-21h | Tiểu Các | Rất tốt lành, đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi thì sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
09h-11h và 21h-23h | Tuyệt Lộ | Cầu tài không có lợi và hay bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải rời, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Hướng xuất hành đầu năm theo tuổi
Bên cạnh việc xem xuất hành ngày nào tốt, xuất hành giờ nào tốt thì hướng xuất hành cũng rất quan trọng. Mùng 1 Tết Tân Sửu, bạn có thể xuất hành theo hướng chính Nam hoặc chính Đông để có được nhiều may mắn và thuận lợi.
Xét về phong thủy phương vị thì có tất cả 8 hướng, mỗi hướng sẽ ứng với các quẻ vị và có ngũ hành khác nhau, cụ thể:
- Hướng Nam: Hành Hỏa, thuộc Quẻ Ly,
- Hướng Bắc: Hành Thủy, thuộc Quẻ Khảm.
- Hướng Đông: Hành Mộc, thuộc Quẻ Chấn.
- Hướng Tây: Hành Kim, thuộc Quẻ Đoài.
- Hướng Đông Nam: Hành Mộc, thuộc Quẻ Tốn.
- Hướng Đông Bắc: Hành Thổ, thuộc Quẻ Cấn.
- Hướng Tây Nam: Hành Thổ, thuộc Quẻ Khôn.
- Hướng Tây Bắc: Hành Kim, thuộc Quẻ Càn.
Trong 8 hướng này, mỗi hướng sẽ có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Vì thế, khi chọn hướng xuất hành năm 2021 Tân Sửu, bạn chỉ nên lấy hướng sinh cho bạn vượng hoặc hướng sinh cho bạn cung. Không nên chọn hướng khắc.
Ngoài ra, mỗi tuổi sẽ có hướng xuất hành khác nhau, nếu chưa biết xuất hành như thế nào là đúng bạn có thể tham khảo các hướng xuất hành theo tuổi dưới đây:
– Sinh năm 1948, 1949: Tuổi Mậu Tý, Kỷ Sửu
- Xuất hành từ 23 giờ đến 1h.
- Đi hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1950, 1951: Tuổi Canh Dần, Tân Mão
- Xuất hành từ 11 giờ đến 15h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn
- Từ 3 giờ đến 5h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ
- Từ 3 giờ đến 7h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ
- Từ 17 giờ đến 19h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi
- Từ 11 giờ đến 13h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1956, 1957: Tuổi Bính Thân, Đinh Dậu
- Từ 23 giờ đến 1h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất
- Từ 11 giờ đến 15h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi
- Từ 13 giờ đến 15h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý
- Từ 17 giờ đến 19h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1961, 1962, 1963: Tuổi Tân Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão
- Từ 11 giờ đến 13h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1964, 1965: Tuổi Giáp Thìn, Ất Tỵ
- Từ 23 giờ đến 1h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ
- Từ 3 giờ đến 5h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi
- Từ 3 giờ đến 7h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1968, 1969, 1970, 1971: Tuổi Mậu Thân, Kỷ Dậu, Canh Tuất, Tân Hợi
- Từ 11 giờ đến 13h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1972, 1973: Tuổi Canh Tý, Tân Sửu
- Từ 11 giờ đến 15h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1974, 1975: Tuổi Giáp Dần, Ất Mão
- Xuất hành tuổi Giáp Dần, Ất Mão từ 3 giờ đến 7 giờ sáng.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1976, 1977: Tuổi Bính Thìn, Đinh Tỵ
- Từ 11 giờ đến 13h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1978, 1979: Tuổi Mậu Ngọ, Kỷ Mùi
- Từ 23 giờ đến 1h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1980, 1981: Tuổi Canh Thân, Tân Dậu
- Từ 11 giờ đến 15h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1982, 1983: Tuổi Nhâm Tuất, Quý Hợi
- Từ 3 giờ đến 7h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1984, 1985: Tuổi Giáp Tý, Ất Sửu
- Xuất hành tuổi Giáp Tý, Ất Sửu từ 11 giờ đến 13h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1986, 1987: Tuổi Bính Dần, Đinh Mão
- Xuất hành tuổi Đinh Mão, Bính Dần từ 23 giờ đến 1h.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn
- Từ 11 giờ đến 15h.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1989, 1990: Tuổi Kỷ Tỵ, Canh Ngọ
- Từ 11 giờ đến 13h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1991, 1992, 1993: Tuổi Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu
- Từ 11 giờ đến 13h
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1994, 1995: Tuổi Giáp Tuất, Ất Hợi
- Từ 23 giờ đến 1h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1996, 1997: Tuổi Bính Tý, Đinh Sửu
- Từ 3 giờ đến 7h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 1998, 1999: Tuổi Mậu Dần, Kỷ Mão
- Từ 23 giờ đến 1h.
- Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 2000, 2001: Tuổi Canh Thìn, Tân Tỵ
- Từ 11 giờ đến 13h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 2002, 2003: Tuổi Nhâm Ngọ, Quý Mùi
- Từ 11 giờ đến 15h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 2004, 2005: Tuổi Giáp Thân, Ất Dậu
- Từ 3 giờ đến 7h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 2006: Tuổi Bính Tuất
- Từ 11 giờ đến 13h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 2007: Tuổi Đinh Hợi
- Từ 17 giờ đến 19h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
– Sinh năm 2008, 2009: Tuổi Mậu Tý, Kỷ Sửu
- Từ 23 giờ đến 1h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Trên đây là ngày, giờ xuất hành tết Tân Sửu tốt nhất, mang lại đại cát cả năm. Hy vọng năm mới bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông.
2 Comments on “Giờ xuất hành Tết Tân Sửu 2021 mang lại đại cát cả năm”