Hiện nay, dân số việt nam 2021 đứng thứ mấy thế giới? Tỉnh nào đông dân nhất Việt Nam? tất cả sẽ có câu trả lời trong bài viết sau đây của chúng tôi. Mời các bạn cùng tham khảo và theo dõi!
Nội Dung Bài Viết:
Dân số việt nam 2021 bao nhiêu? đứng thứ mấy thế giới?
Tính đến ngày 16 tháng 7 năm 2021 tổng dân số Việt Nam hiện nay là 98.245.405 người, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc được Worldometer xây dựng. Dân số việt nam đứng thứ 15 thế giới, đứng thứ 8 Châu Á và thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á.
Còn theo số liệu của tổ chức Liên Hiệp Quốc, dân số Việt Nam đến năm 2020 ước tính là 97.338.579 người, tương đương với khoảng 1,25% tổng dân số thế giới.
Mật độ dân số ở Việt Nam là 314 người/km2. Tổng diện tích 310,070 Km2 (119,719 sq. miles). Dân số thành thị chiếm 37,7% (36.727.248 người vào năm 2020). Độ tuổi trung bình tại Việt Nam là 32,5.
Cũng theo tổ chức Liên Hiệp Quốc dự báo, dân số Việt Nam sẽ đạt 100 triệu dân vào năm 2025. Và đến năm 2050 sẽ đạt 110 triệu dân, đứng thứ 16 trên thế giới.
Dân số các tỉnh Việt Nam
STT | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
---|---|---|
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 3.467.331 |
2 | Hà Nội | 1.431.270 |
3 | Đà Nẵng | 752.493 |
4 | Hải Phòng | 602.695 |
5 | Biên Hòa | 407.208 |
6 | Huế | 287.217 |
7 | Nha Trang | 283.441 |
8 | Cần Thơ | 259.598 |
9 | Rạch Giá | 228.356 |
10 | Qui Nhơn | 210.338 |
11 | Vũng Tàu | 209.683 |
12 | Đà Lạt | 197.000 |
13 | Nam Định | 193.499 |
14 | Vinh | 163.759 |
15 | GJuc Trong | 161.232 |
16 | La Gi | 160.652 |
16 | Phan Thiết | 160.652 |
17 | Long Xuyên | 158.153 |
18 | Cần Giuộc | 152.200 |
19 | Bảo Lộc | 151.915 |
20 | Hạ Long | 148.066 |
21 | Buôn Ma Thuột | 146.975 |
22 | Cam Ranh | 146.771 |
23 | Sa Pa | 138.622 |
24 | Cẩm Phả | 135.477 |
25 | Thái Nguyên | 133.877 |
26 | Mỹ Tho | 122.310 |
27 | Sóc Trăng | 114.453 |
28 | Pleiku | 114.225 |
29 | Thanh Hoa | 112.473 |
30 | Cà Mau | 111.894 |
31 | Bạc Liêu | 107,911 |
32 | Yên Vinh | 107.082 |
33 | Hòa Bình | 105.260 |
34 | Vĩnh Long | 103.314 |
35 | Yên Bái | 96.540 |
36 | Sông Cầu | 94.066 |
37 | Việt Trì | 93.475 |
38 | Phan Rang-Tháp Chàm | 91.520 |
39 | Thủ Dầu Một | 91.009 |
40 | Cung Kiêm | 80.000 |
41 | Củ Chi | 75.000 |
42 | Móng Cái | 72.960 |
43 | Cho Dok | 70.239 |
44 | Tuy Hòa | 69.596 |
45 | Tân An | 64.801 |
46 | Uông Bí | 63.829 |
47 | Cao Lãnh | 63.770 |
48 | Sa Đéc | 60.073 |
49 | Bến Tre | 59.442 |
50 | Tam Kỳ | 59.000 |
51 | Hải Dương | 58.030 |
52 | Trà Vinh | 57.408 |
53 | Lạng Sơn | 55.981 |
54 | Cần Giờ | 55.137 |
55 | Bỉm Sơn | 53.754 |
56 | Bắc Giang | 53.728 |
57 | Thái Bình | 53.071 |
58 | Hà Đông | 50.877 |
59 | Phú Khương | 47.966 |
60 | Kon Tum | 47.409 |
61 | Bắc Ninh | 43.564 |
62 | Cao Bằng | 41.112 |
63 | Sơn Tây | 40.636 |
64 | Điện Biên Phủ | 40.282 |
65 | Hưng Yên | 40.273 |
66 | Hà Tiên | 40.000 |
67 | Ninh Bình | 36.864 |
68 | Lào Cai | 36.502 |
69 | Tây ninh | 36.456 |
Trên đây, muasieunhanh.com vừa gửi tới các bạn nhưng thông tin về dân số Việt Nam 2021 là bao nhiêu? đứng thứ mấy thế giới? Và cùng với đó là bảng dân số các tỉnh thành, thành phố lớn. Nếu còn có những câu hỏi khác hay comment ngay phía dưới để chúng tôi giải đáp nhanh nhất nhé!