1 dặm bằng bao nhiêu km, m, cm là vấn đề được nhiều người tìm hiểu. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách đổi từ 1 dặm sang m, km và cm một cách nhanh và chính xác nhất.
Nội Dung Bài Viết:
Dặm là gì?
Dặm có tên tiếng Anh là Mile. Đây là đơn vị chiều dài, khoảng cách được dùng phổ biến ở các nước Mỹ và các quốc gia Châu Âu. Đơn vị đo lường này có từ thời xa xưa và được sử dụng phổ biến trước khi các đơn vị km, m ra đời. Ngày nay đơn vị này không được sử dụng phổ biến nữa. Ở Việt Nam, nhiều người khi nhắc đến từ dặm còn mơ hồ không hiểu nó.
Trung Quốc thời xưa cũng sử dụng dặm phổ biến, nó được dùng để chỉ khoảng cách quãng đường (tương đối xa).

Dặm thường được dùng để đo độ dài và những khoảng cách lớn.
1 dặm là bao nhiêu km?
Mỗi một quốc gia sẽ có tỷ lệ chuyển đổi dặm khác nhau. Dưới đây là sự chuyển đổi dặm của một số quốc gia.
1 dặm Trung Quốc là bao nhiêu km?
1 dặm TQ = 0.5 km
1 dặm = 1.6093 x 10^6 mm
1 dặm = 10.5778 x 10^-9 Au
1 dặm = 16.0934 x 10^12 A
1 dặm = 107.1078 x 10 ^-15 ly.
1 dặm Anh bằng bao nhiêu km?
Ngày nay, dặm đã được thống nhất sử dụng trên khắp thế giới. Được định nghĩa chính xác bằng 1.760 yard quốc tế (bằng với 0,9144 m) và bằng 1.609.344 mét = 1.6093044 km. 1 km = 0.621371192 dăm.
Theo đó, 1 dặm bằng 1,609 km, tức là 1 Mile = 1,609km theo như chuẩn quốc tế. Qua đó chúng ta có thể suy ra 10 dặm, 30 dặm, 100 dặm, 1000 dặm bằng bao nhiêu km.

Xem thêm:
10 dặm = 16.09344 km.
30 dặm = 48.28032 km.
100 dặm = 160.9344 km.
1000 dặm = 1609.344 km.
Quy đổi dặm sang m, mm, cm
1 dặm bằng bao nhiêu mét?
1 dặm bằng 1,609 km, 1km bằng 1000m, vì vậy 1 dặm sẽ bằng 1.609 m.
1 dặm bằng bao nhiêu mm?
1 dặm = 1.609.344 mm.
1 dặm bằng bao nhiêu cm?
1 dặm = 160.934.4 cm.
Hy vọng với nội dung trong bài viết 1 dặm là bao nhiêu km, cách quy đổi dặm sang km, m, cm sẽ hữu ích với bạn. Nếu có câu hỏi nào cần được giải đáp, bạn đọc hãy comment phía dưới, muasieunhanh.com sẽ giải đáp cho bạn trong thời gian ngắn nhất.
Xem thêm: